Thép là một vật liệu được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực. Từ xây dựng dân dụng, xây dựng công nghiệp cho đến trang trí, làm các chi tiết máy móc, thiết bị,… Việc hiểu rõ về trọng lượng thép tròn trơn sẽ giúp khách hàng linh động chọn thép phù hợp với mục đích sử dụng. Từ đó hoàn thành công việc một cách tốt nhất tránh các nhầm lẫn sai lệch.

Quy cách kích thước và cách tính trọng lượng thép tròn trơn
Thép tròn trơn hay còn gọi là thép tròn đặc, thép láp là loại thép có tiết diện hình tròn, suông dài. Chiều dài 1 cây tiêu chuẩn sẽ là 6m và có đường kính từ 4mm – 1000mm. Tùy vào mục đích sử dụng cụ thể mà quý khách có thể lựa chọn sản phẩm cho phù hợp.
Quy cách thép tròn đặc
Thép tròn đặc ngày càng trở nên phổ biến và là vật liệu thiết yếu của các ngành xây dựng, gia công cơ khí. Để có thể lựa chọn được loại thép phù hợp với dự án bạn cần hiểu rõ về quy cách thép. Vậy nên hãy dành chút thời gian theo dõi hết bài viết để tìm hiểu.

Thực tế quy cách của 1 loại thép của 1 loại thép dạng ống có hình dạng mặt cắt là hình tròn, ruột đặc. Do đó nó sẽ không quá phức tạp như nhiều người vẫn nghĩ. Quý khách có thể hiểu đơn giản đây là thuật ngữ chuyên dùng chỉ các loại thông số. Cụ thể là về độ dày, trọng lượng thép tương ứng với từng chỉ số đường kính khác nhau.
Việc hiểu rõ những quy cách này sẽ mang lại nhiều lợi ích như:
- Giúp cho khách hàng nhanh chóng chọn lựa loại thép có kích thước phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- Hiểu rõ quy cách giúp chọn đúng nguồn vật liệu để tăng hiệu quả, đảm bảo độ bền và tuổi thọ tối đa cho công trình.
- Quan trọng nhất đó là tiết kiệm được tối đa nguồn chi phí.
Công thức tính trọng lượng thép
Trọng lượng (kg) = 7850 x chiều dài L x diện tích mặt cắt ngang
Trong đó 7850 là trọng lượng riêng của thép (kg/m3). L là chiều dài của cây thép (m). Còn diện tích mặt cắt ngang tùy thuộc vào hình dáng và chiều dài cây thép (m2).
Như vậy nếu có hình dáng và chiều dài của cây thép chúng ta có thể tính được khối lượng của nó.
Ví dụ về cách tính trọng lượng thép tròn trơn:
m = (7850 x L x 3,14 x d^2) : 4

Bảng tra cứu trọng lượng thép tròn trơn
Bảng trọng lượng thép tròn | |||
STT | Đường kính (mm) | Trọng lượng/1m (kg) | Trọng lượng/ 11,7m (kg) |
1 | 6 | 0,22 | 2,60 |
2 | 8 | 0,39 | 4,62 |
3 | 10 | 0,62 | 7,21 |
4 | 12 | 0,89 | 10,39 |
5 | 14 | 1,21 | 14,14 |
6 | 16 | 1,58 | 18,47 |
7 | 18 | 2,00 | 23,37 |
8 | 20 | 2,47 | 28,85 |
9 | 22 | 2,98 | 34,91 |
10 | 25 | 3,85 | 45,08 |
11 | 28 | 4,83 | 56,55 |
12 | 32 | 6,31 | 73,87 |
Mua thép tròn trơn ở đâu uy tín, chất lượng?
Công ty TNHH Thép Hoàng Việt tự hào là hệ thống cung cấp thép hàng đầu. Đơn vị đã có nhiều năm hoạt động và luôn được đánh giá cao về độ uy tín. Chúng tôi luôn đồng hành, sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng, đối tác để cùng nhau phát triển. Công ty hoạt động dựa trên các tôn chỉ:
- Luôn trung thực với khách hàng trong quá trình tư vấn về nguồn gốc, chất lượng sản phẩm, mức giá phù hợp.
- Giải đáp mọi vấn đề thắc mắc, chốt đơn và giao dịch nhanh chóng, đúng hẹn. Đảm bảo phục vụ tận tình mọi lúc, mọi nơi.
- Xây dựng lòng tin lâu dài, lấy sự hài lòng của khách hàng làm yếu tố cốt lõi.
Quý khách hàng quan tâm đến thép tròn trơn và cần được tư vấn chi tiết vui lòng liên hệ theo thông tin bên dưới!
CÔNG TY TNHH THÉP HOÀNG VIỆT
Chuyên gia cung cấp sắt thép chế tạo, thép Trung Quốc, thép Việt Nam uy tín.
MST: 2300242067
HOTLINE : MR. HOÀNG 0989110789
ĐỊA CHỈ: CỤM KCN – CHÂU KHÊ – TỪ SƠN – BẮC NINH
WEBSITE : Thephoangviet.vn
EMAIL : Thephoangviet@gmail.com
Xem thêm:
Thép tròn trơn – Vật liệu lý tưởng trong xây dựng và chế tạo